BA CÔNG KHAI (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Thứ sáu - 12/05/2023 22:06
BA CÔNG KHAI TRƯỜNG MẦM NON HUỔI LÈNG NĂM HỌC 2022 - 2023 (kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD & ĐT Mường Chà
Trường MN Huổi Lèng  THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022- 2023
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
*Chiều cao
+ Bình thường:  157/164 = 95,7%
+ Thấp còi độ 1: 7/147 = 4,3%
*Cân nặng :
 + Bình thường:  156/164 = 95%
+ Thấp còi độ 1: 8/164 = 5%
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé khỏe: 157/164 = 95,7%
- Bé ngoan: 158/164 = 96,3%
- Bé sạch:  158/ 164 = 96,3%
- Bé chăm:  159/ 164  = 97%
- Bé AT: 164/164 = 100 %
*Chiều cao
+ Bình thường:  267/275 = 97,1%
  + Thấp còi độ 1: 8/275 = 2,9%
*Cân nặng
+ Bình thường:  273/275 =99,3%
+ SDD Vừa: 2/275= 0,7%
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé khỏe: 267/275 =997,1%
- Bé ngoan: 266/275 = 96,7%
- Bé sạch: 266/275 = 96,7%
- Bé chăm: 270/275 =98%
- Bé AT: 275/275=100 %
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
 
 - 8 nhóm trẻ 13-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non.   - 13 lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có (3 lớp MGG 3-4 tuổi, 7 lớp MGG 3-4-5 tuổi, 2 lớp MGG 4-5 tuổi, 1 lớp MG 5 tuổi)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Các chỉ số phát triển
 Trẻ đạt trên 70%  các chỉ số phát triển của trẻ 13-36 tháng
 * Các mục tiêu phát triển
 Trẻ Mẫu giáo đã đạt trên 80% các mục tiêu giáo dục của trẻ 3, 4, 5 tuổi
IV
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
 
 * Tổng số: 8: Trong đó
Phòng học: 8
+ Kiên cố: 1
+ BKC:5
+ Tạm: 2
Bàn ghế đúng quy cách: 60 bộ
 
* Số phòng: 13. Trong đó
- Phòng học: 13
+ Kiên cố: 7
+ Bán KC: 6
+ Tạm: 0
* Bàn ghế đúng qui cách:  141 bộ
 
  Huổi Lèng, ngày 1 tháng 8 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)




Vũ Thị Hà
 







 
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/ 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD & ĐT Mường Chà
Trường MN Huổi Lèng  
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 439     164  96 91   88
1 Số trẻ em nhóm ghép 422      164  96 91  71
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0    
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 439     164  96 91   88
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0     0 0  0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 439     164  96  91  88
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 439     164  96  91  88
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 439     164 96  91   88
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 439     157 95 90 0
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 10     7 1 1 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 439     156 91 88 88
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 15     8 5 3 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0      0  0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 439     164  96  91  88
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 164     164      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 275        96 91   88
 
  Huổi Lèng, ngày 06 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà
 
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD & ĐT Mường Chà
Trường MN Huổi Lèng  
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 21 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 8 -
2 Phòng học bán kiên cố 11 -
3 Phòng học tạm 2 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 10 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2670 2670/439 =  6,1
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 270 270/439 = 1,5
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 720 1,5
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80 0,19
4 Diện tích hiên chơi (m2) 57 0,11
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 45  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 15  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 13 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13 13/21=62%
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 7  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 27  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) Máy vi tính: 1
 Máy chiếu: 3
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 2  
1 Ti vi 3  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 4  
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 0  
6 Đầu Video/đầu đĩa 0  
7 Thiết bị khác 0  
8 Đồ chơi ngoài trời 21 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 141 bộ  
10 Thiết bị khác…           0 -
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 10   80  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*   0    
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Huổi lèng, ngày 06 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà
Biểu mẫu 04
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt C.Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  35  0 18  13 1  2 17 14 1        
I Giáo viên 27 0 0 14 13 0 0 6 21 0        
1 Nhà trẻ 10 0 0 3 4 0 0 1 6 0        
2 Mẫu giáo 17 0 0 11 9 0 0 5 15 0        
II Cán bộ quản lý 4 0 0 4 0 0 0 0 3 1        
1 Hiệu trưởng  1        
2 Phó hiệu trưởng  3  0  0  3  0  0  0 0  2 1        
III Nhân viên  4  0 01  1  2            
1 Nhân viên văn thư  0  0        
2 Nhân viên kế toán  0  0              
3 Thủ quỹ  0  0        
4 Nhân viên y tế  1  0              
5 Nhân viên khác  0 0  0        
6 Nhân viên bảo vệ                        
 
  Huổi Lèng, ngày 06 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà

Tác giả: mnhuoileng, Điêu Thị Quyến - Phó hiệu trưởng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây