CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thứ tư - 11/10/2023 03:20
Trường Mầm non Huổi Lèng công khai theo thông tư 36 năm học 2023 - 2024 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Mường Chà.
Trường Mầm non Huổi Lèng  
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 - 2024
 
STT
 
Nội dung
 
Nhà trẻ
 
Mẫu giáo
 
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
*Chiều cao
+ Bình thường:  146/157 = 93%
+ Thấp còi độ 1: 11/157 = 7,0%
*Cân nặng :
 + Bình thường:  146/157 = 93%
    + SDDNC:  11/157 = 7,0%
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc:
- Bé khỏe: 150/157 = 95,5%
- Bé ngoan: 147/157 = 93,6%
- Bé sạch:  147/ 157 = 93,6%
- Bé chăm:  150/ 157  = 95,5 %
- Bé AT: 157/157 = 100 %
*Chiều cao
+Bình thường:  275/287 =96%
 +Thấp còi độ 1: 12/287= 4,0%
*Cân nặng
+ Bình thường:  275/287 =96%
+ SDD Vừa: 12/287= 4,0%
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé khỏe: 280/288 =97,5%
- Bé ngoan: 276/287 = 96%
- Bé sạch: 276/287 = 96%
- Bé chăm: 275/287 = 95,8%
- Bé AT: 287/287=100 %
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  - 8 nhóm trẻ 13-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non.   - 13 lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có (3 lớp MGG 3 - 4 tuổi, 7 lớp MGG 3-4-5 tuổi, 03 lớp MGG 4+ 5 tuổi, )
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Các chỉ số phát triển
 Trẻ đạt trên 70%  các chỉ số phát triển của trẻ 13-36 tháng
 * Các mục tiêu phát triển
 Trẻ Mẫu giáo đã đạt trên 80% các mục tiêu giáo dục của trẻ 3, 4, 5 tuổi
IV
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
 * Tổng số: 8: Trong đó
Phòng học: 8
+ Kiên cố: 1
+ BKC:5
+ Tạm: 2
Bàn ghế đúng quy cách: 60 bộ
 
* Số phòng: 13. Trong đó
- Phòng học: 13
+ Kiên cố: 7
+ Bán KC: 6
+ Tạm: 0
* Bàn ghế đúng qui cách:  141 bộ/13 lớp.
 
  Huổi Lèng, ngày 13 tháng năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà 



Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/ 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Mường Chà.
Trường Mầm non Huổi Lèng  

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 444 27 79 51  102  94  91
1 Số trẻ em nhóm ghép 444  27 79 51  102  94  91
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0  0 0  0  0  0 
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 444 27 79 51  102  94  91
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0  0 0  0 0 0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 444 27 79 51  102  94  91
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 444 27 79 51  102  94  91
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 444 27 79 51  102  94  91
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 421  0 79 40 94 89 90
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 23 0 0 11 7 5 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 421  0 79 78 94 89 90
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 23 0 0 11 7 5 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0  0 0   0  0 0  0 
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 444 27 79 51  102  94  91
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 157 27 79 51  0  0 0 
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 287 0  0  0   102  94 91
 
  Huổi Lèng, ngày 13 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà 



Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Mường Chà.
Trường Mầm non Huổi Lèng  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 21 Số 1,5m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 8 -
2 Phòng học bán kiên cố 11 -
3 Phòng học tạm 2 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 10 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4024,3 4024,3/439 =  9,1
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 270 270/427 = 1,6
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 720 1,6
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80 0,19
4 Diện tích hiên chơi (m2) 57 0,13
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 45  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 15  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 13 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13 13/21=62%
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 8  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) Máy vi tính: 3
 Máy chiếu: 6
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 1  
1 Ti vi 4  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 0  
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 0  
6 Đầu Video/đầu đĩa 0  
7 Thiết bị khác 0  
8 Đồ chơi ngoài trời 10 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 219 bộ  
10 Thiết bị khác…           0 -
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 10        
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*   65 100  65 100 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x   
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Huổi lèng, ngày 13 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà 


Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Mường Chà.
Trường Mầm non Huổi Lèng  

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
 của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học  2023-2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  37  0 1  24  9 1  2 9 25 1 18 7 6 0 
I Giáo viên  29 0  0  20 9  0  0  9 21 0 14 7 6 0 
1 Nhà trẻ  11 0  0  8 3 0 0  3 8 0 6 3 3 0 
2 Mu giáo 18 0  0  12  6 0 0  6 12 0 8 4 3 0 
II Cán bộ quản lý 4  0  1 3  0  0  0  0 3 1 4  0 0  0 
1 Hiu trưởng  1 0  1  0  0  0  0  0  1  0  1  0  0  0 
2 Phó hiu trưởng  3  0  0  3  0  0  0 0  2 1 3 0  0  0
III Nhân viên  4  0 0  1 0   1  2     0  0 0 0  0 
1 Nhân viên văn thư  0 0  0  0  0  0  0   0 0  0  0  0  0  0 
2 Nhân viên kế toán 1  0  0  1 0  0  0        0  0 0  0 
3 Thủ quỹ  0 0  0  0  0  0  0   0 0  0  0  0  0  0 
4 Nhân viên y tế 1  0  0  0  0   1  0       0   0 0 
5 Nhân viên khác  0 0  0  0  0  0  0  0 0  0  0  0 0  0 
6 Nhân viên bảo vệ 2  0   0  0  0  0 2  0   0 0  0 0   0 0 
 
  Huổi Lèng, ngày 13 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Vũ Thị Hà 
   

 

Tác giả: mnhuoileng, Điêu Thị Quyến - Phó hiệu trưởng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây