Công khai tài chính

Thứ hai - 16/09/2024 01:36
Công khai ăn bán trú
TÀI CHÍNH CÔNG KHAI 
    Thứ 2, Ngày 16 tháng  9  năm 2024
MẪU GIÁO
Xuất thực phẩm 1 xuất / trẻ / 1 bữa chính + 1 bữa phụ = 10000 đồng
Xuất gạo 1 trẻ = 0,15kg / 1 ngày  
  Số trẻ báo ăn hàng ngày : 284 Số tiền  2.840.000   Đồng   
    0 0 0 0 0 0 0    
    220.000 360.000 440.000 150.000 120.000 200.000 1.350.000    
    220.000 360.000 440.000 150.000 120.000 200.000 1.350.000        
STT Thực phẩm  CDN  NC MLT1 MLT2  MLT3 HL TTLĐ Tổng  Đơn vị tính Đơn giá  Thành tiền 
    22 36 44 15 12 20 135 284      
1 Muối I ốt 0,20 0,30 0,40 0,10 0,10 0,20 1,00 2,3 Kg 6.000 13.800
2 Mì chính Vedan 0,07 0,13 0,14 0,05 0,07 0,10 0,60 1,16 Kg 65.000 75.400
3 Dầu ăn cái lân 0,07 0,15 0,14 0,06 0,05 0,08 0,45 1 Lít 60.000 60.000
4 Hành khô 0,14 0,20 0,28 0,09 0,03 0,10 0,40 1,24 Kg 45.000 55.800
5 Nước rửa bát  0,15 0,27 0,30 0,10 0,10 0,08 1,00 2 Lít 25.000 50.000
6 Thịt gà               0 Kg 90.000 0
7 Trứng gà               0 Quả 5.000 0
8 Thịt lợn 0,80 1,30 1,60 0,50 0,40 0,70 5,00 10,3 Kg 130.000 1.339.000
9 Chả cá ba sa               0 Kg 110.000 0
10 Rau cải xanh               0 Kg 25.000 0
11 Rau bắp cải                0 Kg 18.000 0
12 Bí đỏ               0 Kg 20.000 0
13 Bí xanh 1,50 2,40 3,00 1,30 1,00 1,50 9,00 19,7 Kg 20.000 394.000
14 Bánh mỳ 22 36 44 15 12 20 135 284 Cái 3.000 852.000
15 Gạo tẻ  3,3 5,4 6,6 2,25 1,8 3 20,25 42,6 Kg    
16 Củi đốt 11 18 22 7,5 6 10 67,5 142 Kg    
  Tổng  39,23 64,15 78,46 26,95 21,55 25,76 240,2       2.840.000
                         
  Người lập                Hiệu trưởng       
                         
                         
                         
  Thùng Thị Vận                Vũ Thị Hà       
 
NHÀ TRẺ
Xuất thực phẩm 1 xuất / trẻ / 1 bữa chính + 1 bữa phụ = 6800 đồng
Xuất gạo 1 trẻ = 0,1kg / 1 ngày  
  Số trẻ báo ăn hàng ngày : 163 Số tiền  1.108.400   Đồng   
                       
    122.400 183.600 149.600 81.600 81.600 489.600    
    122.400 183.600 149.600 81.600 81.600 489.600        
STT Thực phẩm  CDN  NC MLT1 MLT2  HL TTLĐ Tổng  Đơn vị tính Đơn giá  Thành tiền 
    18 27 22 12 12 72 163      
1 Muối I ốt 0,25 0,35 0,35 0,1 0,1 0,6 1,75 Kg 6.000 10.500
2 Mì chính Vedan 0,09 0,1 0,1 0,05 0,05 0,1 0,49 Kg 65.000 31.850
3 Dầu ăn cái lân 0,1 0,1 0,1 0,05 0,05 0,1 0,5 Lít 60.000 30.000
4 Hành khô 0,19 0,1 0,1 0,05 0,05 0,1 0,59 Kg 45.000 26.550
5 Nước rửa bát  0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,7 Lít 25.000 17.500
6 Thịt gà             0 Kg 90.000 0
7 Trứng gà             0 Quả 5.000 0
8 Thịt lợn 0,2 0,5 0,4 0,2 0,2 1,4 2,9 Kg 130.000 377.000
9 Chả cá ba sa             0 Kg 110.000 0
10 Rau cải xanh             0 Kg 25.000 0
11 Rau bắp cải              0 Kg 18.000 0
12 Bí đỏ             0 Kg 20.000 0
13 Bí xanh 0,9 0,8 0,5 0,4 0,4 3,3 6,3 Kg 20.000 126.000
14 Bánh mỳ 18 27 22 12 12 72 163 Cái 3.000 489.000
15 Gạo tẻ  1,8 2,7 2,2 1,2 1,2 9,5 18,6 Kg    
16 Củi đốt 9 13 11 6 6 36 81 Kg    
  Tổng  30,63 44,75 36,85 20,15 14,15 123,3       1.108.400
                       
  Người lập              Hiệu trưởng       
                       
                       
                       
                       
  Thùng Thị Vận              Vũ Thị Hà       

 

Tác giả: mnhuoileng, Thùng Thị Vận - Kế toán

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây